Việt
mili
Anh
milli
milli -
m
Đức
Bei Überschreitung des Drehmomentes drehen sich die Kugeln aus ihrem Sitz heraus und bewegen das Schaltteil gegen einen Sensor, der den Antrieb innerhalb weniger Millisekunden abschaltet.
Khi momen xoắn vượt quá giới hạn thì các viên bi sẽ quay rời khỏi vị trí của chúng và di chuyển bộ phận chuyển mạch đến một cảm biến, làm dừng sự dẫn động trong vài mili giây.
Sie trennt bei Unfällen innerhalb von Millisekunden das Starter/Generatorkabel von der Batterie.
Trong vòng vài mili giây khi xảy ra tai nạn, đầu kẹp tự động ngắt mạch giữa thiết bị khởi động/máy phát điện với ắc quy.
Auszählen von Kästchen auf transparentem Millimeterpapier, das über die Fläche gelegt wird.
Đếm hết những ngăn nhỏ trên giấy mili mét trong suốt được đặt trên bề mặt cần đo diện tích.
m /v_tắt/Đ_LƯỜNG (Milli-)/
[EN] m (milli-)
[VI] mili
milli /điện/
Tiếp đầu ngữ có nghĩa một phần ngàn (1/1000).
milli - /điện/
mili (tiếp đầu ngữ chỉ 1/1000)
milli - /đo lường & điều khiển/