TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mili

mili

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

mili

milli

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 milli

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

milli -

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 milli -

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

m

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

mili

m

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Überschreitung des Drehmomentes drehen sich die Kugeln aus ihrem Sitz heraus und bewegen das Schaltteil gegen einen Sensor, der den Antrieb innerhalb weniger Millisekunden abschaltet.

Khi momen xoắn vượt quá giới hạn thì các viên bi sẽ quay rời khỏi vị trí của chúng và di chuyển bộ phận chuyển mạch đến một cảm biến, làm dừng sự dẫn động trong vài mili giây.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie trennt bei Unfällen innerhalb von Millisekunden das Starter/Generatorkabel von der Batterie.

Trong vòng vài mili giây khi xảy ra tai nạn, đầu kẹp tự động ngắt mạch giữa thiết bị khởi động/máy phát điện với ắc quy.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Auszählen von Kästchen auf transparentem Millimeterpapier, das über die Fläche gelegt wird.

Đếm hết những ngăn nhỏ trên giấy mili mét trong suốt được đặt trên bề mặt cần đo diện tích.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

m /v_tắt/Đ_LƯỜNG (Milli-)/

[EN] m (milli-)

[VI] mili

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 milli /điện/

mili

Tiếp đầu ngữ có nghĩa một phần ngàn (1/1000).

milli - /điện/

mili (tiếp đầu ngữ chỉ 1/1000)

 milli - /đo lường & điều khiển/

mili (tiếp đầu ngữ chỉ 1/1000)

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

milli

mili