moraine
[mɔ'rein]
o băng tích
Trầm tích chọn lựa kém, lắng đọng ở đáy, ở bên hoặc ở phía trước băng hà.
§ ablation moraine : băng tích bào mòn
§ border moraine : băng tích rìa
§ deposited moraine : băng tích
§ dumped moraine : băng tích gờ, băng tích (thành) lũy
§ end moraine : băng tích cuối
§ englacial moraine : băng tích trong băng
§ flank moraine : băng tích sườn
§ frontal moraine : băng tích trước
§ glacial moraine : băng tích sông băng
§ ground moraine : băng tích đáy
§ interlobate moraine : băng tích xen giữa các lưỡi băng
§ internal moraine : băng tích trong
§ lateral moraine : băng tích bên
§ longitudinal moraine : băng tích dọc
§ marginal moraine : băng tích rìa
§ medial moraine : băng tích trung gian
§ moving moraine : băng tích di động
§ peripheral moraine : băng tích ngoại vi
§ push moraine : băng tích áp lực
§ recessional moraine : băng tích (thời kỳ) lùi
§ scoria moraine : băng tích xỉ
§ shove moraine : băng tích đẩy
§ side moraine : băng tích bên
§ superglacial moraine : băng tích trên băng
§ surface moraine : băng tích trên mặt
§ terminal moraine : băng tích cuối (sông băng)
§ upper moraine : băng tích trên