mortgage
(to mortgage, mortgagee, mortgagor) : chuyên dich tài sân với tính cách đàm báo, thực sư hay tượng trưng (làm dưới hình thức một deed). [L] đe đương (real property), thế chấp (chattels), cam cố (hypothecation). a/ đè đương bất dộng sàn. (Anh) theo dạo luật tài sản (Law of Property Act) năm 1925, đê đương một tài sàn bất dộng sàn dược đồng hóa với sự cho thuê định ký, và sẽ dược giãi tòa, với sự dè dặt, trong trường hợp trà lại tiền. Đê đương bậc nhẩt có thời hạn tới 3000 năm, bậc thứ hai cộng thêm một ngày. Luật này dùng cho việc duy tri quyến sờ hữu cùa con nợ doi với tài sàn dê dương dê thay thê cho quyèn chuộc lại sau khi mat quyen đi kiện (equity of redemption) mà con nợ đã hường trước đó. (Mỹ) T.Ph và L.CB củng chi phối vắn đe náy, nhiều sự tu chình được ghi, với sự dè dật, trong luật pháp tiêu bang, luật này dã đong hóa đê dương (bầt dộng sàn) với* cam cố của luật dân sự. Đen hạn kỳ mà con nợ không thanh toán, chú nợ đe đương có thề xin thi hành trách nhiệm dé đương bang tố quyên xin bán tài sân (for foreclosure and sale). Neu so tiền bán chưa đù de Oang trải tat cá món nợ, chù nợ có thế xin án khiếm ngạch (deficiency judgment) buộc con nợ phâi trà het so tiền còn sai biệt bang các phương tiện khác. b/ - de dương động sàn (chattel mortgage). Một sự thòa thuận tự ý dơn giàn dưới hình thức một tư chứng thư dù dê tạo ra sự đê dương động sản... Sự dăng ký (recording) chì cấn thiết đối với đệ tam nhân ngay tinh. Sư không trả nơ kéo theo hậu quà dược T.Ph và L.CB dự liệu là trái chủ trớ thành sờ hữu chủ hơp pháp (at law) của tài sàn de dương, trong khi con nợ có thê được viện dẫn quyến chuộc lại (Xch equity of redemption) chừng náo trái chú chưa bán tái sàn. Tuy nhiên trong trường hợp này không cần thiết de sừ dụng to quyên xin bán tài sàn đê trà nơ. Cấn ghi rang sư khác biệt cùa các hình thức dê dương dộng sản không cho phép, trong luật Anh - Mỹ, hợp nhất các hình thức trên bằng một từ cứng nhac. Như vậy bên cạnh chattel mortgage còn có the lien - dặc quyền bao gom quyền trì thù, cũng như the pledge - cam the thuan túy và dơn thuần, cả ba quyến trình bày trên rất giống nhau. (Xch hypotheque, phan 1). - blanket mortgage - đê đương tông quát, đê đương toàn diện. - mortgage bonds (debentures) - các trái V1J đê đương. - mortgage charge - đặc quyền dê đương, quyên ưu tiên trong đê đương, sung dụng dè đương. - contributory mortgage - cho vay có đe dương do nhiều người riêng biệt. - mortgage deed - hợp dong đe đương. - mortgaged estate - tài sàn đe dương. - first mortgage - dê dương bậc nhứt. - foreclosure (of mortgage) - sai áp de đương, tịch thu tài sàn đế đương. - loan on mortgage - cho vay có đê đương. - to pay off, redeem, a mortgage - thanh tiêu de dương, chắm dứt de dương. - purchase-money mortgage - (Mỹ) người mua một bẩt dộng sản, đe dương tài sản cho người bán đẽ bảo dàm so tiền chưa thanh toán. - to raise a mortgage - thực hiện đê dương. - redemption of mortgage by mortgagee (satisfaction) - chẩm dứt de đương, thanh tiêu để dương. - redemption of mortgage by mortgagor (extinguishment) - hết thời hạn để đương, tiêu diệt đê dương. - release of mortgage - giải trừ đế dương. - to secure a debt by mortgage - đê đương dê dàm bào một món nơ, dè đương trãi quyền. - mortgagee - trái chủ (chù nợ) đe dương - mortgagor - phụ trái (con nợ) đế đương (Xch encumbrance).