Việt
Hệ thống truyền định hướng phương tiện truyền thông MOST
nhiều nhất / nhiều hơn cả
ở mức độ cao
nhiều nhất
Anh
most
at most
at the most
at the farthest
Đức
MOST
The most widely used benchmark is Brent crude, oil extracted in the North Sea.
Tiêu chuẩn được sử dụng rộng rãi nhất là dầu thô Brent, loại dầu được khai thác ở Biển Bắc.
Most people have learned how to live in the moment.
Phần lớn người ta đã học sống trong khoảnh khắc hiện tại.
For the most part, people do not know they will live their lives over.
Phần lớn người ta không biết rằng mình sẽ lại sống cuộc đời như trước.
People most eager to live longest have built their houses on the highest stilts.
Những kẻ coi trọng chuyện sống lâu hơn cả cư ngụ trong các ngôi nhà dựng trên những cái cọc cao nhất.
Such people sleep most of the day and wait for their vision to come.
Những con người ngay dành phần lớn nhất trong ngày cho việc ngủ và ngóng chờ viễn ảnh.
at most,at the most, at the farthest, most
nhiều nhất / nhiều hơn cả; ở mức độ cao
Xem metal oxide semiconductor field-effect transistor.
[VI] Hệ thống truyền định hướng phương tiện truyền thông MOST
[EN] MOST
ad. greatest in size or amount