Việt
mẹ
vật liệu gốc ~ lode m ạch chính ~ of cocal vật liệu gố c củ a than
than mẹ ~ rock đá mẹ
đá sinh đầu ~ water nước cái
nước ót
Người mẹ.
mẫu
khuôn mẹ
thân mẫu.
a ma
ma đa
Anh
mother
metal positive
a title of respect
a mother
a worker
a measurer
Đức
Mutter
Mutterplatte
Positiv-Galvano
Pháp
disque-mère
Her mother must ask her mother, who must ask her mother, and so on forever.
Mẹ phải hỏi bà, bà phải hỏi cụ cố, cứ thế không dứt.
The hospital room where her mother died.
Căn phòng trong nhà thương, nơi mẹ cô qua đời.
A child wakes and cries for her mother.
Một đứa bé thức giấc gọi mẹ.
The mother and daughter are now planning a trip to Lucerne.
Hai mẹ con định đi Luzern chơi một chuyến ngắn ngày.
Just now, for example, a woman with brown eyes is speaking to her mother about how little time they spent together in her childhood, when the mother worked as a seamstress.
Như lúc này đây một cô gái mắt nâu nói với bà mẹ rằng hồi cô còn bé và bà mẹ làm thợ may thì họ có quá ít thì giờ dành cho nhau.
mother, a title of respect
a mother, a worker, a measurer
metal positive,mother /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Positiv-Galvano
[EN] metal positive; mother
[FR] disque-mère
Mother
Mẹ, thân mẫu.
Mutter /f/ÂM/
[EN] mother
[VI] khuôn mẹ
Mutterplatte /f/ÂM/
mọ, mẹ đè, mẫu thân. - foster-mother - mẹ nuôi. - step-mother, mother-in-law - mẹ kế, mẹ chong (vợ). ~ unmarried mother - gái đè hoang, gái chừa hoang.
Mẹ, mẫu
[VI] (n) Người mẹ.
[EN] Expecting ~ : Người mẹ đang mang thai; Nursing ~ : Người mẹ đang nuôi con.
mẹ, vật liệu gốc ~ lode m ạch ( v ỉ a ) chính ~ of cocal vật liệu gố c củ a than ; than mẹ ~ rock đá mẹ, đá sinh đầu ~ water nước cái, nước ót
o vật liệu gốc
n. the female parent; a woman who has a child or children