TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nomogram

toán đồ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

nomogram

nomogram

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

nomogram

Nomogramm

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nomogram

toán đồ

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

NOMOGRAM

toán đồ Biểu đò dung đê’ tinh toán một phương trình. Dạng đơn giản nhất gồm ba đường thẳng, mỗi. đường được chia độ theo một biến số. Bàng cách nối hai trong các đường đó bàng một đoạn thảng, có thể đọc được số thứ ba. Tuy nhiên, có thể dựng các hình phức tạp hơn, dùng nhiều đường hơn, gồm cả đường cong và đường xiên.

Lexikon xây dựng Anh-Đức

nomogram

nomogram

Nomogramm

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nomogram

toán đồ

Tự điển Dầu Khí

nomogram

o   toán đồ

Một kiểu biểu đồ dùng để giải phương trình.