TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

normalize

chuẩn hóa

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thường hóa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chuẩn hoá

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chuẩn tắc hoá

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

normalize

normalize

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

normalize

normalglühen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

normalglühen /vt/CƠ/

[EN] normalize

[VI] chuẩn hoá, chuẩn tắc hoá

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

normalize

thường hóa

Tự điển Dầu Khí

normalize

['nɔ:məlaiz]

o   chuẩn hoá

- Lập tỷ số các số liệu so với một tiêu chuẩn gọi là mức chuẩn.

- Đưa biên độ của một xung địa chấn phủ bội về biên độ chuẩn.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

normalize

chuần hóa, quy chuẩn 1. Điều chỉnh biều diễn của một đai lượng sao cho biều diễn đó nằm bên trong một khoảng đinh trước. 2. Nói riêng, diều chinh số mũ và phần đinh trị cùa một số dấu phầy động sao cho phần đ|nh trị nằm trong một khoảng quy định trước. 3. Trong quản lý cơ sử dữ liệu, áp dụng một hệ eác kỹ thuật vào cơ sở dữ liệu quan hệ đề giảm đến tối thtèu việc chứa thông tin sao chép. Sự chuằn hóa đơn giản hóa nhrèu sự hót và cập nhật quản lý, cổ tính tới những lý do về an toàn và tính toàn vẹn. Tuy nhiên do sự chuần hóa nhất thiết bao hàm kỹ thuật gọt là phép chiếu, vốn dẫn đến sự tách một quan hệ (bảng) thành hai hoặc nhiều quan hệ, nện ta đạt được sự đơn giản hóa do tạo ra một số lớn hơn các bảng.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

normalize

chuẩn hóa