Việt
Điểm ghi
chú cuớc
đặc điểm
Ghi chú
Anh
notes
comments
remarks
Đức
Notizen
Pháp
Remarques
When her son, with his stumbling walk, leaves notes for her, begging to see her, she throws out the notes unopened.
Khi cậu con bước đi như mê muội, để lại mấy chữ năn nỉ được gặp thì bà quẳng thư đi, không đọc.
He notes that two women leisurely stroll up the street, stop to talk to a solicitor, then walk on.
Ông thấy hai bà nọ thong thả đi trên đường, nói vài câu với ông luật sư rồi lại đi tiếp.
For if the time needed to count a thousand Swiss franc notes is ten minutes in Berne and one hour in Zürich, how can the two cities do business together?
Làm sao hai thành phố có thể giao thương khi ở Berne người ta chỉ cần mười phút để đếm một nghìn franc tiền giấy, còn ở Zürich cần tới một tiếng?
notes,comments,remarks
[DE] Notizen
[EN] notes, comments, remarks
[FR] Remarques
[VI] Ghi chú
Điểm ghi, chú cuớc, đặc điểm
các lời chú giải Các lời chú giải trên bản vẽ kĩ thuật máy bay