Việt
vùng phím số
vùng phân 3ố
bộ phím số
khối số thập phân
khối các phím số
Anh
numeric keypad
numeric pad
Đức
numerischer 10er-Block
numerischer Tastenblock
numerischer 10er-Block /m/M_TÍNH/
[EN] numeric keypad, numeric pad
[VI] khối số thập phân, vùng phím số
numerischer Tastenblock /m/M_TÍNH/
[VI] vùng phím số, khối các phím số
numeric keypad /toán & tin/
vùng phím số Phần bàn phím máy tính chứa một nhốm các phím, thường khoảng 12 phím, được bố trí gọn đề nhập các ký tự số một cách có hiệu quà. Vùng phím số là tiêu chuần ờ nhiều bàn phím máy tính. Các vùng phím số cũng khả dụng như các đơn vi tách riêng. Ngoải các phím chi các chữ số từ số từ 0 tới 9 và các phím clù phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chiạ, vùng phím sổ thường bạp gồm phím Enter (thường khộng giống như phím Enter hoặc Return ờ phần chính của bàn phím). Ở các bàn phím Apple, vùng phím số cũng bao gồm phím Clear vốn thường hoạt động, giống như phím Backspace đề xoa các ký tự ỏ phần lớn các bàn phím, nhiều phím trên vùng phím số phục vụ cac mục đích kép. Khi tắt phím Num Lock có thề dùng cằc phím ờ vùng phím này đè dl chuyền con trỏ trôn màn hình; cuộn một tài liệu lên hoặc xuống vâ chèn hoặc xóa vãn bản. KHI bật phím Num Lock cổ thề dùng Các phím của vùng phím số đề nhập các số chứ không phải đề dùng cho các nhiệm vụ di chuyền con trỏ, cuộn hoặc sòạn thảo. Còn gợi là numeric pad.