Việt
Nylon
nylông
nilông
nilon
Anh
nylon
Đức
Nylon /nt/IN, C_DẺO/
[EN] nylon
[VI] nylông, nylon, nilông, nilon
[VI] nylon,
NYLON
nilông Tên gọi chung của một nho' m poliamit; tên này lẫy tìí các chữ đầu của New York và London. Nilông thuộc những chãt dẻo bền nhất. Chúng chống mòn rách và chống ản mòn tốt, và được dùng làm các phụ kiện liên kết, như phụ kiện cửa
vật liệu ni lông Ni lông là một loại vật liệu polyamide dễ co dãn, dai, nhẹ, được dùng rất nhiều trong các loại vải và đồ nhựa.
o nylon (polyamit)