Việt
mã đối tượng
mâ đôi tượng
mã đích
ngôn ngữ máy
mã máy
ngôn ngữ đối tượng
Anh
object code
machine code
machine language
object language
Đức
Objektcode
Zielcode
Objektkode
Maschinensprache
Pháp
code objet
Objektcode /m/M_TÍNH/
[EN] object code
[VI] mã đối tượng, mã đích
Maschinensprache /f/M_TÍNH/
[EN] machine code, machine language, object code, object language
[VI] ngôn ngữ máy, mã máy, mã đối tượng, ngôn ngữ đối tượng
object code /IT-TECH/
[DE] Objektcode
[FR] code objet
[DE] Zielcode
object code /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/
[DE] Objektkode
mâ đối tượng, mã đích Các câu lệnh được tạo ra từ mã nguồn nhờ một bộ biên d)ch, tạo thành một bước trung gian trong quá trình dịch mã nguồn thành ngôn ngữ máy khả thi. Thuật ngữ này hay được dùng nhất dề chi mă máy vốn có thề được bộ xử lý trung tâm (CPU) của hệ thống thực hiện trực tiếp, nhưng nố cũng có thè là mã ngu& n của hợp ngữ hoặc một biến thề của mã máy.