observer
[ə'bzə:ver]
o người quan sát
- Kỹ thuật viên lành nghề trong đội địa chấn có vai trò lãnh đạo đội và điều hành thiết bị điện tử.
- Người đọc số liệu của trọng lực kế.
o quan trắc viên
§ junior observer : người quan sát chính, người đứng máy chính