Việt
ôm
om
Anh
ohm
Đức
Ohm
Pháp
Ohm /nt/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, Đ_LƯỜNG, V_LÝ, VT&RĐ/
[EN] ohm
[VI] om (đơn vị đo điện trở)
OHM
(Q) Ôm Dơn vị điện trở. Xác định bằng định luật OHM (Ohm’s law)
kh : Q ôm Ôm là đơn vị điện trở của mạch điện. Một ôm tương đương độ cản trở dòng điện của mạch điện có lực điện động một vôn và duy trì được một dòng điện là một ampe.
ohm /ENERGY-ELEC/
[DE] Ohm
[FR] ohm
ohm /TECH/
ohm /TECH,ENG-ELECTRICAL/
[oum]
o om
Đơn vị dần xuất trong hệ quốc tế (SI) dùng để đo điện trở, om bằng V/A.
om Đom vị đo điện trở. Điện trỏr ỉ om khi chili tác dụng của điện áp i vón sẽ cho dòng điện 1 ampe chạy qua. Bổng điện nống sáng 100 oat có điện trở xĩp xi 130 om.
[VI] (vật lý) Ôm
ôm (đơn vị đo điện trớ)