Việt
mỏ dầu
mỏ dầu hỏa
Anh
oil field
petroleum oil
RP-1
oil deposit
Đức
Ölfeld
Pháp
champ de pétrole
chantier pétrolifère
When the Brent benchmark was first adopted for widespread use in 1985, the oil came from Shell's Brent oil field.
Khi tiêu chuẩn Brent lần đầu tiên được áp dụng rộng rãi vào năm 1985, dầu được khoan từ mỏ dầu Brent của Shell.
oil field, petroleum oil, RP-1
oil field, oil deposit
oil field /SCIENCE,ENERGY-MINING,ENERGY-OIL/
[DE] Ölfeld
[EN] oil field
[FR] champ de pétrole; chantier pétrolifère
o mỏ dầu