TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

once

một lần

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đôi khi

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hoạ hoằn 

 
Từ điển toán học Anh-Việt

nhứt thì

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

nhứt thời

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

once

once

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

 sometimes

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

once upon a time

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

once

einmal

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Events, once happened, lose reality, alter with a glance, a storm, a night.

Cái gì đã xảy ra đều mất đi thực chất của nó, nó biến đổi – chỉ qua một cái nhìn, một trận bão, một đêm thôi.

Once the phenomenon was known, a few people, anxious to stay young, moved to the mountains.

Khi điều này được công bố thì một số người muốn được trẻ lâu dọn lên núi ở.

He once admitted to Besso that he had hoped Mileva would at least do the housework, but it hasn’t worked out that way.

Có lần anh thú thực với Beso rằng anh đã hy vọng ít ra Mileva cũng lo chuyện nhà, nhưng chỉ là hy vọng hão.

They wail and refuse to learn the dark crafts indoors, lie on the ground and look up and struggle to see what they once saw.

Họ oán trách và không chịu học những nghề trong ngôi nhà tối tăm, họ nằm dài trên nền nhà nhìn lên, cố tìm những gì họ đã từng thấy.

While his teacher is speaking, the young man gazes out the window, studies the way snow clings to the spruce beside the building, wonders how he will manage on his own once he has received his degree.

Trong khi ông thầy nói thì chàng trai ngó qua cửa sổ, nhìn tuyết bám trên cây thông trước tòa nhà và tự hỏi sau khi xong luận án mình sẽ xoay xở ra sao.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

nhứt thì,nhứt thời

once, once upon a time

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

once, sometimes

một lần, đôi khi

Từ điển toán học Anh-Việt

once

một lần; đôi khi, hoạ hoằn 

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

einmal

once

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

once

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

once

once

ad. one time only