Việt
một lần
đôi khi
hoạ hoằn
nhứt thì
nhứt thời
Anh
once
sometimes
once upon a time
Đức
einmal
Events, once happened, lose reality, alter with a glance, a storm, a night.
Cái gì đã xảy ra đều mất đi thực chất của nó, nó biến đổi – chỉ qua một cái nhìn, một trận bão, một đêm thôi.
Once the phenomenon was known, a few people, anxious to stay young, moved to the mountains.
Khi điều này được công bố thì một số người muốn được trẻ lâu dọn lên núi ở.
He once admitted to Besso that he had hoped Mileva would at least do the housework, but it hasn’t worked out that way.
Có lần anh thú thực với Beso rằng anh đã hy vọng ít ra Mileva cũng lo chuyện nhà, nhưng chỉ là hy vọng hão.
They wail and refuse to learn the dark crafts indoors, lie on the ground and look up and struggle to see what they once saw.
Họ oán trách và không chịu học những nghề trong ngôi nhà tối tăm, họ nằm dài trên nền nhà nhìn lên, cố tìm những gì họ đã từng thấy.
While his teacher is speaking, the young man gazes out the window, studies the way snow clings to the spruce beside the building, wonders how he will manage on his own once he has received his degree.
Trong khi ông thầy nói thì chàng trai ngó qua cửa sổ, nhìn tuyết bám trên cây thông trước tòa nhà và tự hỏi sau khi xong luận án mình sẽ xoay xở ra sao.
nhứt thì,nhứt thời
once, once upon a time
once, sometimes
một lần, đôi khi
một lần; đôi khi, hoạ hoằn
ad. one time only