Việt
duy nhất
chỉ có một
Anh
only
Đức
einzig
Theirs are the only unnatural smiles.
Họ là những kẻ duy nhất cười gượng gạo.
Minutes go by, or perhaps only seconds.
Mấy phút trôi qua, mà cũng có thể chỉ mấy giây thôi.
Imagine a world in which there is no time. Only images.
Chúng ta hãy thử hình dung một thế giới không có thời gian. Chỉ có hình ảnh.
Those who have seen the future and live only one life?
Những người thấy được tương lai và chỉ sống một cuộc đời?
For it is only habit and memory that dulls the physical passion.
Bời chỉ thói quen và hồi ức mới khiến thể xác giảm niềm khao khát.
duy nhất, chỉ có một
ad. being the single one or ones; no more than (“We have only two dollars.”)