Việt
opan trong suốt wax ~ opan dạng sáp wood ~ opan dạng thớ gỗ
đá opal
SiO2.nH2O
opan
có màn trắng sữa
Anh
opal
Đức
Opal
Pháp
opale
Opal /m/VLHC_BẢN/
[EN] opal
[VI] opan, có màn trắng sữa
đá opal, SiO2.nH2O
OPAL
op an Silic ngậm nước vô định hình (Si02.n2H20). Ngoài loại đá trang sức, còn có những loại kém quí hơn, ví dụ đá phiến kính, dùng làm vật liệu xây dựng
opal /SCIENCE,INDUSTRY/
[DE] Opal
[FR] opale
opan blue ~ lazulit common ~ opan thường ferruginous ~ opan sắt fire ~ đá có màu trắng sữa dạng ánh lửa jasper ~ đá có màu trắng sữa dạng ngọc bích liver ~ opan dạng gan milk ~ opan dạng sữa resin ~ opan ánh nhựa precious ~ đá có màu trắng sữa quý smoky ~ opan ám khói water ~ hialit, opan trong suốt wax ~ opan dạng sáp wood ~ opan dạng thớ gỗ
['oupəl]
o opan
Khoáng vật vô định hình, hình thành từ silic ngậm nước. Opan nằm trong thành phần bộ xương của tảo silic và bọt biển.
o trắng sữa
§ fire opal : opan lửa
§ sun opal : opan lửa
§ water opal : opan trong suốt, hialit
§ wood opal : opan dạng thớ gỗ