Việt
độ trễ hoạt động
sự trễ xử lý
Anh
operating delay
hysteresis
operating delay, hysteresis
iộ trễ làm việc Thời gian máy tỉnh mất đi do các sai sót hoặc không dù nhân sự đicu hành hoặc người sử dựng cùa hệ thống, trừ thởi gian mất đi do khuyết tật trpog chương trịnh hoặc dữ liệu.