TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

operations research

vận trù học

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

operations research

operations research

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

operational research

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

operations analysis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

operations research

Operations-Research

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Unternehmensforschung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Betriebsforschung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Unternehmungsforschung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

operations research

recherche opérationnelle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

operations analysis,operations research /IT-TECH,TECH/

[DE] Betriebsforschung; Unternehmungsforschung

[EN] operations analysis; operations research

[FR] recherche opérationnelle

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Operations-Research /nt (OR)/M_TÍNH/

[EN] operations research (OR)

[VI] vận trù học

Unternehmensforschung /f/M_TÍNH/

[EN] operational research, operations research

[VI] vận trù học

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

OPERATIONS RESEARCH

văn trù học Sự phát triển cùa một mô hình khoa học, bàng cách dùng các phương pháp toán học, nhầm xác định sự phân phối tài nguyên tối Ưu bỏỉ sự dự đoán và so sánh các quyết định khác nhau.

Từ điển phân tích kinh tế

operations research

vận trù học

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

operations research

vận trù học Việc sử dụng Các phương pháp tòán học và khóa học đề phân tích và cải tiến hiệu quả trong kinh doanh, quản lý, điều hảnh và những lĩnh vực khác. Được phát triền vào khoảng đâu thế chiến II, vận trù họe (nghiên cứu hoạt động) ban đều dừng đề CỎI thiện các hoạt động quân sự trong Chiến tranh; về sau nó mờ rộng sang kinh dọanh và công nghiệp như phương tiện Chia nhỏ các hệ thống và quy trình và nghiên cứu các bộ phận và tương tác của chúng đề cải tiến tính năng chung. Vận trù học bao gồm sử dụng phương pháp đường tới hạn, thống kê, xác suất và lý thuyết thông tin.