Việt
vận trù học
Anh
operations research
operational research
operations analysis
Đức
Operations-Research
Unternehmensforschung
Betriebsforschung
Unternehmungsforschung
Pháp
recherche opérationnelle
operations analysis,operations research /IT-TECH,TECH/
[DE] Betriebsforschung; Unternehmungsforschung
[EN] operations analysis; operations research
[FR] recherche opérationnelle
Operations-Research /nt (OR)/M_TÍNH/
[EN] operations research (OR)
[VI] vận trù học
Unternehmensforschung /f/M_TÍNH/
[EN] operational research, operations research
OPERATIONS RESEARCH
văn trù học Sự phát triển cùa một mô hình khoa học, bàng cách dùng các phương pháp toán học, nhầm xác định sự phân phối tài nguyên tối Ưu bỏỉ sự dự đoán và so sánh các quyết định khác nhau.
vận trù học Việc sử dụng Các phương pháp tòán học và khóa học đề phân tích và cải tiến hiệu quả trong kinh doanh, quản lý, điều hảnh và những lĩnh vực khác. Được phát triền vào khoảng đâu thế chiến II, vận trù họe (nghiên cứu hoạt động) ban đều dừng đề CỎI thiện các hoạt động quân sự trong Chiến tranh; về sau nó mờ rộng sang kinh dọanh và công nghiệp như phương tiện Chia nhỏ các hệ thống và quy trình và nghiên cứu các bộ phận và tương tác của chúng đề cải tiến tính năng chung. Vận trù học bao gồm sử dụng phương pháp đường tới hạn, thống kê, xác suất và lý thuyết thông tin.