TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

operator precedence

thứ tự Ưu tiên cùa toán tứ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thứ tự trước sau cùa toán từ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thứ tự các thao tác

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thứ tự trước sau của toán tử

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

operator precedence

operator precedence

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

precedence

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

operator precedence

Operationenrangfolge

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Operatorenrangfolge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

operator precedence

priorité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

priorité des opérateurs

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

operator precedence,precedence /IT-TECH/

[DE] Operatorenrangfolge

[EN] operator precedence; precedence

[FR] priorité; priorité des opérateurs

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Operationenrangfolge /f/M_TÍNH/

[EN] operator precedence

[VI] thứ tự các thao tác, thứ tự trước sau của toán tử

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

operator precedence

thứ tự trước sau cửa toán tử Tính ưu tiên cửa những toán tử khác nhau khi sử dụng nhiều hơn một toán tử trong một biều thức. Khi không có các dấu ngoặc, các phép toán tử với thứ tự trước sao cao hơn được thực hiện đầu tiên. Thứ tự trước sau của toán tử thường được thiết lập sao cho các biều thức được ước lương một cách trực tiếp. Ví dụ, phàn lớn các ngốn ngữ cho toán tử nhân một thứ tự trước sau cao hơn toán tử cộng. ĐiBu đố đảm bảo rằng các biều thức như 3+2 * 4 (ba cộng hat nhân bđn) sẽ ưức lượng tới kết quả quen thuộc, 11 (Nếu phép cộng cố thứ tự trước sau cao hơn phép nhân thì 3 +2 *4 phải có kết quả 2Ơ). Một số ngôn ngữ, như Prolog, cho phép đtèu chỉnh tùy ý thứ tự trước sau của toán tử.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

operator precedence

thứ tự Ưu tiên cùa toán tứ, thứ tự trước sau cùa toán từ