Việt
Quyền ưu tiên
thứ tự ưu tiên
ưu trạch
ưu vị
Sự: ưu việt
ưu tiên
dẫn đầu
trên trước
địa vị ưu tiên
trổi vượt
thượng vị.
thứ tự trước sau
Anh
precedence
-cy
priority
operator precedence
Đức
Vorrang
Dringlichkeit
Priorität
Operatorenrangfolge
Pháp
priorité
priorité des opérateurs
operator precedence,precedence /IT-TECH/
[DE] Operatorenrangfolge
[EN] operator precedence; precedence
[FR] priorité; priorité des opérateurs
Dringlichkeit /f/M_TÍNH/
[EN] precedence
[VI] thứ tự trước sau
Priorität /f/M_TÍNH/
[EN] precedence, priority
[VI] thứ tự trước sau, quyền ưu tiên
quyền ngoi trước, quyền dứng trước, quyên ưu tiên (ve ngôi thứ). [L] ngôi thứ ớ triều dinh St-James và ờ tòa Nhà trẳng. - patent of precedence - thư bô nhiệm cùa Vua chi định thực thụ hàng chức sằc cùa Tòa án cao cấp người nào có năng cách theo luật.
Quyền ưu tiên, ưu trạch, ưu vị
precedence,-cy
Sự: ưu việt, ưu tiên, dẫn đầu, trên trước; địa vị ưu tiên, trổi vượt; quyền ưu tiên, ưu vị, thượng vị.
thứ tự trước sạu Trình tự theo đó các toán tử được xử lý trong một ngôn ngữ lập trình- Trong các, chương trình ứng dụng, thứ tự tính các giá trị trọng một bỉều thức toán học. Nói chung, các chương trình ứng dụng thực hiện phép npân yà phép chia đìịu tiên, rồi sau đó dến phép cộng và phép trừ. Cũng có thề đặt các hộ dấu ngoặc ờ các biều thức đề điều khiền thứ tự tính toán chúng. Các ngôn ngữ Ịập trình, cũng như các chương trình tạo ra nhờ chúng, cũng tuân theo thứ tự trứớc sau. Tuy nhiên, các phép toárí rà phức tạp hơn sờ với các phép toán gặp ở các chương trình ứng dụng vì các ngôn ngữ cần ước lượng mã chương trình theo các quan hệ, lògic và các quy tắc thứ tự bên trong khác hhaú.
Priority in place, time, or rank.