Việt
Sự: ưu việt
ưu tiên
dẫn đầu
trên trước
địa vị ưu tiên
trổi vượt
quyền ưu tiên
ưu vị
thượng vị.
Anh
precedence
-cy
Kommt es zur Kollision, kann durch Up-Front Sensoren die Schwere des Unfalls präziser analysiert werden als durch den Crash-Sensor auf dem Mitteltunnel.
Khi có va chạm, mức độ nghiêm trọng của tai nạn có thể được phân tích chính xác hơn bằng các cảm biến trên-trước so với các cảm biến va chạm đặt ở khung hầm giữa xe.
precedence,-cy
Sự: ưu việt, ưu tiên, dẫn đầu, trên trước; địa vị ưu tiên, trổi vượt; quyền ưu tiên, ưu vị, thượng vị.