superiority
Thắng thế, ưu thế, ưu việt, trổi vượt, hơn hẳn
precedence,-cy
Sự: ưu việt, ưu tiên, dẫn đầu, trên trước; địa vị ưu tiên, trổi vượt; quyền ưu tiên, ưu vị, thượng vị.
eminence
Trổi vượt, địa vị cao, hiển chức, hiển danh, cách tôn xưng với các Hồng Y Giáo Chủ.< BR> way of ~ phương thức siêu việt, trác việt pháp, phép thăng cao [lấy cái " tại" " hữu" suy lên tới cảnh " hữu" siêu việt vô hạn, hay lý tưởng hóa đặc tính của con người để