Việt
thứ tự ưu tiên
quyền ưu tiên
độ khẩn cắp
Anh
order of precedence
order or precedence
precedence
priority
Đức
Rangordnung
Priorität
Prioritat
Dringlichkeitsstufe
Maßnahme: Die Komfortverbraucher werden nach Priorität vom Bordnetzsteuergerät abgeschaltet bzw. bezüglich der Leistungsaufnahme reduziert (z.B. PTC-Heizelemente der Klimaanlage, Sitzheizung, Spiegelheizung, Lenkradheizung usw.)
Biện pháp: Các thiết bị tiện nghi tùy theo thứ tự ưu tiên được bộ điều khiển mạng điện lần lượt tắt đi hay giảm bớt công suất (thí dụ điện trở nhiệt PTC của hệ thống điều hòa không khí, bộ sưởi ghế ngồi, bộ xông kính, bộ sưởi tay lái,…).
Dringlichkeitsstufe /f =, -n/
độ khẩn cắp, thứ tự Ưu tiên; mit höchster độ khẩn cấp cao nhắt, hết sức cáp bách.
Prioritat /[Priorität], die; -, -en (bildungsspr.)/
(PL) thứ tự ưu tiên;
Rangordnung /f/M_TÍNH/
[EN] order of precedence
[VI] thứ tự ưu tiên
Priorität /f/S_CHẾ/
[EN] priority
[VI] thứ tự ưu tiên, quyền ưu tiên
order of precedence /toán & tin/