Việt
độ khẩn cắp
thứ tự Ưu tiên
Đức
Dringlichkeitsstufe
Dringlichkeitsstufe /f =, -n/
độ khẩn cắp, thứ tự Ưu tiên; mit höchster độ khẩn cấp cao nhắt, hết sức cáp bách.