over :
trẽn, phía trên, hơn, vượt mức. [LI " ngoại mức" , đặc biệt là càc điều khoăn dã được dem ra áp dụng trong trường hợp vi lý do nào đó các điều khoản nguyên thủy bị vô hiệu. - gift over - tặng dữ hay di tặng đại thể (thay thể) - judgment over - án cộng đồng, bản phán quyết cộng hiệu. - liability over - trách nhiệm dàn sự (dgn vicarious liability). - pleading over - kềt luận viết của một bên dương sự mà lúc dầu dự đinh không cần phải dưa ra, nhưng dự định như vậy đả bị tòa án tứ chói. ' to make over - chuyên giao, chuyên quyền. - to recover over - yêu câu báo đàm. [HC] over assessment - ước định, đánh giá quá mức. [TM] short and overs - khoàn khiếm hut và khoản vượt mức. [TC] over capitalized - thặng von, dư vốn, đần tư quá mức. - over-issue - phát hành (chứng khoán) quá mức cho phép. [TTCK] sellers over - thừa người bán chứng khoán (so với người mua) [BH] over-insurance - bào hièm \ ượt quá mức trị giá đo vật được bảo hiẽm.