danh từ o packe
Dụng cụ mở rộng được, đặt trong giếng thân trần hoặc kín hoặc trong ống nhằm cản chất lưu khỏi chảy theo chiều thẳng đứng. Dụng cụ này có thể nới rộng bằng thuỷ lực hoặc bằng cơ khí, thường được dùng để tách biệt các công đoạn nhằm trám xi măng hoặc axit hoá và để hoàn tất giếng.
o cụm nắp vít, packe
o người đóng gói, máy đóng gói, máy lấp
§ anchor packer : packe kiểu neo, packe có cạnh neo chốt
§ bottled packer : nắp vít để khóa nước ở các ống bơm nước
§ bottom hole packer : packe đáy giếng
§ casing packer : packe ống chống
§ casing anchor packer : packe ống chống kiểu neo chốt
§ combination packer : packe liên hợp (gồm cụm nắp vít hình côn ở dưới và hình trụ ở trên)
§ dual packer : packe kép
§ hook wall packer : packe ống chống
§ liner packer : packe ống chống treo, cơ cấu treo làm kín đoạn ống chống hư
§ open hole packer : packe dùng cho giếng chưa chống ống
§ pony packer : packe nhỏ (dùng trong ống sản xuất)
§ poor boy packer : packe dùng tạm (để ngăn nước ở ống bơm khai thác)
§ rate hole packer : cụm nắp vít hình côn (dùng cho lỗ giảm nhỏ)
§ retrievable packer : packe thu hồi được
§ side wall packer : packe thành giếng
§ side wall anchor packer : packe để neo thành giếng
§ straddle packer : packe đôi (để tách đoạn khi thử nghiệm)
§ tubing packer : packe ống sản xuất
§ wall packer : packe ống chống
§ wall hook packer : packe để neo thành giếng
§ packer flowmeter : lưu tốc kế packe
§ packer fluid : chất lưu packe
§ packer mill : dụng cụ nghiền packe
§ packer seat : vị trí packe
§ packer squeeze : bơm ép packe
§ packer test : thử nghiệm packe