TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

page layout

sự trình bày trang

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự dàn trang

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bố trí trang

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Dàn trang

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

trình bày trang

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

page layout

page layout

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

page layout

Seitenlayout

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Seitenlayout

[EN] page layout

[VI] Dàn trang, trình bày trang

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

page layout

bố trí trang

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

page layout

dàn trang, maket trang Quá trình sấp xếp văn bản và đồ họa trên các tài Rệu. Các chương trình dãn trang hồi bật trong đặt vBn bản và quản lỷ các hiệu ứng đặc biệt ápdụng cho văn bản vồ chúng tương tự vổi các chương trình xử ly vătt bằn. Mậc dừ chương trình dàn trang nối chung chậm hơrt ehương trình xử ly văn bản, song chúng cổ thề thực hiện những nhiệm vụ cải tiến như đứa vSn bản vào các thiết k£ trang nhiều cột phức tap, in các tàt Rệu theo các tay bông, quản lý những sự tách màu và chấp nhận co kéo và tách từ phức tạp.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

page layout

sự trình bày trang, sự dàn trang