pardon :
sự tha thứ, sự tha lỗi. [L] sự ân xá VẺ một sự trừng phạt do luật định dược thu hổi do nhà Vua. Sự ân xá có thê được ban trong lúc đang xét xừ hay sau khi tuyên phạt. Tại Anh, ân xá do Nữ hoàng ban theo đe nghị của chinh phú; tại Hoa Kỳ sự ân xá là đặc quyền cùa tông thống hay thống đốc tiêu bang. Luật Anh Mỹ, sự ân xá xóa bô tinh cách hôi tố hiện hữu chính tội phạm cá dền tội đại hình. - general pardon - dại xá (Xch mercy)