parish
giáo khu, xứ dạo, (civil parish) làng, xã, cộng đống. [LI tập thê hành chánh địa phương phân quyên (unit of local government) mà trước kia phạm vi lãnh thô giong như phạm vi lãnh thô cùa giáo khu tôn giáo, Tại tiêu bang Louisiana tương đương quận hạt (county) cùa các tiêu bang khác. - parish boy - thiếu nhi được bão trự. - parish council - hội đồng láng, hội đong xã, hội đong giáo khu (cùa một tiêu cộng đông). - parish councillor - hội viên hội đong làng; tư van hội đong làng. - parish relief - cứu trợ cùa cơ quan từ thiện. - parish road - dường làng, hương lộ. - parish school - trường làng. - parish-pump politics - chính sách làng xã, chính sách xã thôn, lệ làng