TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

perfection

Sự: hoàn toàn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn thiện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn mỹ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thập toàn thập mỹ<BR>degrees of ~ Đẳng cấp trọn lành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trình độ tu đức<BR>way of ~ Đường trọn lành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đường trọn hảo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn hảo

 
Từ điển triết học Kant

tất cánh

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

perfection

perfection

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

accomplishment

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

perfection

Vollkommenheit

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển triết học Kant
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

High on the turret of the tower clowns dance, roosters crow, bears play fife and drum, their mechanical movements and sounds synchronized exactly by the turning of gears, which, in turn, are inspired by the perfection of time.

Tuốt trên cao, mặt ngoài tháp là tượng những anh hề nhảy múa, những con gà trông vươn cổ gay, những con gấu thổi sáo hoặc đánh trông, những cử động và âm thanh cơ học đó được đồng bộ hóa thật chính xác qua sự quay của cái bánh răng, được gợi hứng từ sự toàn hảo của thời gian.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tất cánh

perfection, accomplishment

Từ điển triết học Kant

Hoàn hảo (sự) [Đức: Vollkommenheit; Anh: perfection]

Khái niệm này là khái niệm trung tâm trong triết học của Wolff và nhờ chống lại nó mà Kant đã xác định nhiều lập trường đặc trưng của mình. Trong siêu hình học của mình (1719), Wolff định nghĩa sự hoàn hảo là “sự hài hòa của một cái đa tạp”, và cái đa tạp này có thể có nguồn gốc trong một cơ sở chung (§§153-6). Toàn bộ hệ thống của Wolff được tổ chức xoay quanh nguyên tắc thúc đẩy sự hoàn hảo, dù đó là sự hoàn hảo về nhận thức, sự tự-hoàn hảo hay sự hoàn hảo xã hội. Từ khi bắt đầu sự nghiệp, Kant đã phê phán nguyên tắc này, và dứt khoát bác bỏ nó như là một nguyên tắc của năng lực phán đoán trong ba quyển Phê phán của ông. Trong PPLTTT, ông chống lại sự hoàn hảo của nhận thức trên cơ sở của những giới hạn vốn có của nhận thức của con người vào những hiện tượng trong không gian và thời gian. Trong CSSHHVĐL và PPLTTH, ông bác bỏ sự hoàn hảo luân lý như là một nguyên tắc ngoại trị của phán đoán thực hành; trong khi ở PPNLPĐ, ông xem sự hoàn hảo [luân lý] lẫn sự dễ chịu [cảm tính] đều là những nguyên tắc không tưong thích với năng lực phán đoán thẩm mỹ của sở thích. Trong những bài viết chính trị sau này, Kant cũng bác bỏ sự hoàn hảo như là một nguyên tắc của phán đoán chính trị, chủ yếu là vì nó đặt các công dân dưới sự giám hộ của nhà nước, bằng cách mang lại cho nhà nước quyền lực để quyết định cho những công dân những gì mà nhà nước cho là sẽ thúc đẩy phúc lợi hay sự hoàn hảo của họ một cách tốt nhất.

Cù Ngọc Phương dịch

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

perfection

Sự: hoàn toàn, hoàn thiện, hoàn mỹ, thập toàn thập mỹ< BR> degrees of ~ Đẳng cấp trọn lành, trình độ tu đức< BR> way of ~ Đường trọn lành, đường trọn hảo

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Vollkommenheit

perfection