TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vollkommenheit

hoàn hảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant

hoàn thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn mĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn thiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tận thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tận mĩ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự hoàn thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hoàn chỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hoàn thiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hoàn mỹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hoàn hảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vollkommenheit

perfection

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển triết học Kant

Đức

vollkommenheit

Vollkommenheit

 
Metzler Lexikon Philosophie
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vollkommenheit /die; -/

sự hoàn thành; sự hoàn chỉnh;

Vollkommenheit /die; -/

sự hoàn thiện; sự hoàn mỹ; sự hoàn hảo;

Từ điển triết học Kant

Hoàn hảo (sự) [Đức: Vollkommenheit; Anh: perfection]

Khái niệm này là khái niệm trung tâm trong triết học của Wolff và nhờ chống lại nó mà Kant đã xác định nhiều lập trường đặc trưng của mình. Trong siêu hình học của mình (1719), Wolff định nghĩa sự hoàn hảo là “sự hài hòa của một cái đa tạp”, và cái đa tạp này có thể có nguồn gốc trong một cơ sở chung (§§153-6). Toàn bộ hệ thống của Wolff được tổ chức xoay quanh nguyên tắc thúc đẩy sự hoàn hảo, dù đó là sự hoàn hảo về nhận thức, sự tự-hoàn hảo hay sự hoàn hảo xã hội. Từ khi bắt đầu sự nghiệp, Kant đã phê phán nguyên tắc này, và dứt khoát bác bỏ nó như là một nguyên tắc của năng lực phán đoán trong ba quyển Phê phán của ông. Trong PPLTTT, ông chống lại sự hoàn hảo của nhận thức trên cơ sở của những giới hạn vốn có của nhận thức của con người vào những hiện tượng trong không gian và thời gian. Trong CSSHHVĐL và PPLTTH, ông bác bỏ sự hoàn hảo luân lý như là một nguyên tắc ngoại trị của phán đoán thực hành; trong khi ở PPNLPĐ, ông xem sự hoàn hảo [luân lý] lẫn sự dễ chịu [cảm tính] đều là những nguyên tắc không tưong thích với năng lực phán đoán thẩm mỹ của sở thích. Trong những bài viết chính trị sau này, Kant cũng bác bỏ sự hoàn hảo như là một nguyên tắc của phán đoán chính trị, chủ yếu là vì nó đặt các công dân dưới sự giám hộ của nhà nước, bằng cách mang lại cho nhà nước quyền lực để quyết định cho những công dân những gì mà nhà nước cho là sẽ thúc đẩy phúc lợi hay sự hoàn hảo của họ một cách tốt nhất.

Cù Ngọc Phương dịch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vollkommenheit /f =, -en/

sự] hoàn thiện, hoàn mĩ, hoàn hảo, toàn thiên, tận thiện, tận mĩ.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Vollkommenheit

perfection

Metzler Lexikon Philosophie

Vollkommenheit

in der aristotelischen Philosophie das Ziel, auf welches hin die Dinge und die menschliche Tugend sich entwickeln sollen; in der scholastischen Philosophie dient der Begriff zur Bestimmung Gottes. Vollendet (teleion) heißt nach Aristoteles (Met. 1021b, 12) erstens das, »außerhalb dessen sich auch nicht ein einziger Teil finden lässt«, zweitens, »was nach seiner Tüchtigkeit und Güte nicht übertroffen werden kann« und drittens, was »einen guten Zweck in sich trägt.« Die Scholastiker unterschieden zwischen der perfectio prima als Attribut Gottes und der perfectio secunda als Zweckbestimmung der Substanzen. Nach Leibniz ist das Universum als Ganzes vollkommen; für Kant ist V. vor allem ein ethischer Begriff (V. der Pflicht); nach Hegel wohnt der Geschichte ein »Trieb zur Perfektibilität« inne.

MFM