Việt
sự hoàn thiện
sự hoàn mỹ
sự hoàn hảo
Đức
Vollendung
Vollkommenheit
Nachweis der Fehlerfreiheit von Werkstücken, Anlagenteilen und Halbzeugen für Werkstücke und Anlagenteile (z. B. Prüfung der Schweißnähte an Rohrleitungen und Behältern vor der Inbetriebnahme, während des Betriebs oder bei vorübergehendem Stillstand der entsprechenden Anlage und Bestimmung von Restwanddicken bei Korrosionsuntersuchungen).
Chứng minh sự hoàn hảo của phôi gia công, bộ phận thiết bị và của bán thành phẩm của phôi gia công, bộ phận thiết bị (t.d. thử nghiệm các mối hàn trên hệ thống đường ống và bồn chứa trước khi đưa vào vận hành, trong khi vận hành hoặc trong lúc thiết bị tạm ngưng hoạt động và xác định bề dày còn lại trong trường hợp kiểm tra sự ăn mòn).
Hersteller oder Lieferanten, die Produkte oder Dienstleistungen erbringen, haften uneingeschränkt für deren Mangelfreiheit und Folgeschäden.
Nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp sản phẩm hay dịch vụ hoàn toàn chịu trách nhiệm cho sự hoàn hảo của sản phẩm cũng như cho các hư hại phát sinh về sau.
Vollendung /die; -, -en/
(o Pl ) sự hoàn thiện; sự hoàn mỹ; sự hoàn hảo (Vollkommen heit, Perfektion);
Vollkommenheit /die; -/
sự hoàn thiện; sự hoàn mỹ; sự hoàn hảo;