TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

perseveration

sự dai dẳng

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

sự tồn lưu

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

lỗi tồn lưu

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

lỗi kiên định khi bệnh nhân nói lặp lại âm/từ liên quan đến các âm/từ trước đó.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

KIÊN TRÌ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

perseveration

perseveration

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý

Đức

perseveration

Ausdauer

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Pháp

perseveration

Persévérance

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Perseveration

[VI] KIÊN TRÌ

[FR] Persévérance

[EN] Perseveration

[VI] Là đức tính của một người kiên định và không thay đổi khi hành động. Khi gặp trở ngại hoặc khó khăn, không thoái chí, không bỏ dở công việc. Tính kiên trì tùy thuộc những yếu tố cá biệt (tuổi, khí chất, hòan cảnh xã hội và quá khứ tâm lý). Ở trẻ em, thất bại làm giảm tính kiên trì, trong khi thành công và khen thưởng làm tăng đáng kể. Tính kiên trì gắn với một giá trị đạo đức, khác với tính bướng bỉnh ngoan cố.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

perseveration

lỗi tồn lưu, lỗi kiên định khi bệnh nhân nói lặp lại âm/từ liên quan đến các âm/từ trước đó.

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

perseveration

[DE] Ausdauer

[EN] perseveration

[VI] sự dai dẳng, sự tồn lưu