personal computer
máy tính cá nhân Máy tính được thiết kế cho một người sừ dụng mỗi lân. Các máy tính cá nhân không cần phân chia các tài nguyên xử lý, đĩa và máy In của máy tính khác (mặc dừ chúng có tbề cở ở sự tùy chọn của ngườisử dụng). Khi được viết hoa (Personal Computer) thuật ngữ này chi máy tính do hăng IBM của Mỹ sản xuất Personal Digital Assistant trợ giúp SỐ cá nhăn Xem PDA. personal identification code mă định danh cá nhăn Con số đặc biệt dài tới sáu ký tự ở một dải băng từ lồng trong bìa chất dẻo đinh danh người sử dụng truy nhập một máy tính chuyên đụng. Viết tắt p/c. personal Information manager hệ quàn thông tin cá nhAh Phần mềm kết hop các chức năng xử lý vân bản, cư sở dữ liệu và các ehurưng trình phụ vãn phòng, khiến cho nò có thè tồ chức thông Un có cấu ựúc tương đối lông lèo. viết tắt PIM. perspective view hình chiếu hổi cánh Trong đồ họa máy tính, phương pháp hiện hình cho thấy các (tôi tượng trong ba chiỄu (độ cao dộ rộng và độ sáu), với Ịchía cạnh đô sâu được biện lên theo phối cảnh cần thiết. Chương trình vẽ tạo ra phép cbỉếu phối cảnh của hình lập phương, ví dụ, cho thấy các mặt so với nhau nhung cho thấy độ cao trở lên nhỏ dần theo khoỏng cách, ựu điềm của phép chiếu phổi cảnh là nó thè hiện biều diễn chính xác hưn cái mà mắt người cảm nhận. persuader bộ định hướng Phần tử của đng nhớ có chức năng hưởng bức xạ thứ cấp về phía các đynot nhân điện tử. pertinency factor hệ số thích hợp Trong truy tìm thồhg tín, hệ số thu được khĩ chia tồng số các tài liệu thích hợp tìm kiếm đượe cho tông sỗ tàl Hệu truy tìm perveance độ dẫn dòhg bão hòa Dồng điện catot gkH hạn bỏl điện tích không gián của điot chia cho 3/2 công suất cửa diện áp anot. I ■. ■ peta- peta Tiền tố cố nghĩa 1 quađríllon (lữ43). Trong icỹ thuật tính toán dựa trên hệ đếm nh( phân (sư số 2), petacó gỉá tri cụ thề là 1.125.899.906.842.624, vốn là lũy thừa của hal (250) găn nhất với ỉ quađrilion. Viết tắt p. petabyte petabyte Hoặc ỉ quađrHlon byte hoặc 1.125.899.906.842.624 byte, viết tắt PB. ’ . - •