TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy tính cá nhân

máy tính cá nhân

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

máy tính để bàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

máy tính cá nhân

personal computer

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 PC

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 personal computer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

PC

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

máy tính cá nhân

PC

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Personal-Computer

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Tischcomputer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Einzelplatzrechner z.B. Personalcomputer

Các máy tính độc lập, thí dụ máy tính cá nhân

Sie ist für das Senden und Empfangen von Daten erforderlich. Es sind z.B. Personalcomputer, Terminals.

Được sử dụng để gửi và nhận dữ liệu, thí dụ như máy tính cá nhân, trạm cuối.

Beispiel für die Hardware eines PC- Systems (Bild 1).

Thí dụ, phần cứng của một hệ thống máy tính cá nhân bao gồm các bộ phận sau (Hình 1):

Bei Vorhandensein einer entsprechenden Schnittstelle kann auch z.B. ein Computer (PC) zur weiteren Ver­ arbeitung der Messdaten angeschlossen werden.

Nếu có cổng giao tiếp thích hợp, máy có thể được nối với máy tính cá nhân để xử lý kết quả đo.

Bekommt ein Personalcomputer eine entsprechende Schnittstelle in Form einer ISDN-Steckkarte, kann er direkt als ISDN-Endgerät verwendet werden.

Có thể trực tiếp sử dụng máy tính cá nhân có gắn card giao tiếp ISDN thích hợp như một thiết bị dữ liệu đầu cuối kiểu ISDN.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tischcomputer /der/

máy tính để bàn; máy tính cá nhân (Heimcomputer, Perso nalcomputer);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

PC /v_tắt/M_TÍNH, (Personal Computer)/

[EN] PC (personal computer)

[VI] máy tính cá nhân

Personal-Computer /m (PC)/M_TÍNH/

[EN] personal computer (PC)

[VI] máy tính cá nhân

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

personal computer

máy tính cá nhân

personal computer

máy tính cá nhân

 PC, personal computer

máy tính cá nhân

Máy tính độc lập được trang bị đầy đủ với các phần mềm hệ thống, tiện ích và ứng dụng, cũng như các thiết bị vào ra và các ngoại vi khác, mà một cá thể cần thiết để thực hiện một hoặc nhiều nhiệm vụ.

personal computer /toán & tin/

máy tính cá nhân

personal computer /toán & tin/

máy tính cá nhân

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

personal computer

máy tính cá nhân