pooling
['pu:liɳ]
danh từ o phối hợp
Phối hợp nhiều lô nhỏ về quyền lợi khoáng sản nhằm khoan giếng.
Phối hợp quyền lợi khoáng sản của những lô lớn trên bể chứa sản xuất để duy trì áp suất, tràn ngập nước, tàng cường thu hồi dầu cuối cùng từ bể chứa đó.
o sự kết hợp nhiều khoảng đất nhỏ để xin giấy phép thăm dò
§ compulsory pooling : sự khai thác cùng chịu trách nhiệm
§ forced pooling : sự kết hợp nhiều sở hữu đất nhỏ để xin phép thăm dò
§ pooling clause : điều khoản kết hợp
§ pooling provision : điều khoản thống nhất