TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pose

đặt

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Tỷ lệ ghép cá bố mẹ

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

pose

pose

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

pose

Tỷ lệ ghép cá bố mẹ

Thuật ngữ tiếng Pháp chỉ mật độ thả cá bố mẹ trong ao sinh sản có diện tích lớn, dựa trên 1 tỷ lệ giới tính nhất định. Ví dụ mật độ thả cá chép cho sinh sản tự nhiên trong ao sinh sản lớn (tỷ lệ 2 đực : 1 cái) tương ứng với 5 poses/ha, thì cần thả 10 đực và 5 cái/ha.

Từ điển toán học Anh-Việt

pose

đặt