TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pragmatics

pha thực liệu học

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ngữ dụng học nghiên cứu sự diễn đạt trong ngữ cảnh giao tiếp .

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

thực liệu học

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pragmatic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pha pragmatic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

pragmatics

pragmatics

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

pragmatics

Pragmatik

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pragmatik /f/M_TÍNH/

[EN] pragmatics

[VI] thực liệu học, pragmatic, pha thực liệu học, pha pragmatic

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pragmatics /toán & tin/

pha thực liệu học

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

pragmatics

ngữ dụng học nghiên cứu sự diễn đạt trong ngữ cảnh giao tiếp (nghĩa đen và nghĩa bóng).

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

pragmatics

thực liệu hệc, pragmatic; pha thực liệu, pha pragmatic L Trong truyền thông, thực liệu học là một bộ môn của ký hiệu học, xừ iý quan hệ của các ký hiệu với động thái và ỷ nghĩa mà người nghe hpặc người đọc một mệnh đề thu được. 2. Trong tin học, pha thực HẬU là giai đoạn thứ tứ và cuối cùng trong xử lý ngôn ngữ tự nhiên, tiếp theo phân tích ngữ cảnh, có tính đến mục tiêu cùa người nội khi thốt ra một ý nghĩ riêng theo cách riêng khi xác đinh cái cấu thành môt câu trả Ipi đúng.