TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

primary key

khóa sơ cấp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khóa chính

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khoá chính

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

khoá sơ cấp

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Anh

primary key

primary key

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Đức

primary key

Primärschlüssel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

primary key

critère primaire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

primary key

khoá chính, khoá sơ cấp

Một hay nhiều thuộc tính có giá trị duy nhất định danh một hàng trong bảng CSDL. Xem thêm foreign key (khoá phụ).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Primärschlüssel /m/M_TÍNH/

[EN] primary key

[VI] khóa chính, khóa sơ cấp

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

primary key /IT-TECH/

[DE] Primärschlüssel

[EN] primary key

[FR] critère primaire

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

primary key

khóa sơ cấp

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

primary key

khôa chỉnh 1. Khóa đinh danh một’bản ghl hoặc một phỉn bản ghi và xác định dãy các bản ghi trong một tệp hoặc cấu trúc dữ liệu khác. 2. Trong các cơ sở dữ liệu, trường khóa dùng như định danh duy nhất của một chiều (hàng) riêng trong một quận hệ (bảng cơ sử dữ liệu),

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

primary key

khóa sơ cấp