private
(tt) (privacy) : cá biệt, riêng tư, riêng biệt, [L] private agreement, contract - tư thự chứng thư, hợp đổng tư. - private bill - dự luật có lợi cho địa phương (phn public bill). • private law - tư luật (phn public law - cõng pháp, cõng luật). Sư phân biệt ít nặng về mặt lý thuyét vả ít rõ ràng, bởi vi theo nguyên tằc, pháp đinh thướng luật có tham quyến xét xừ về tắt cà các loại vi phạm, kề cà đối với tắt cà các sự Um quyền cùa cơ quan hành chánh (Xch rule of taw). - private international law - luật quoc tế tư pháp, thường dược gqi là luật về " phán tranh pháp luật" (conflict of law). - to hear a case in private - xừ kin một vụ kiện. - private arrangement - dàn xếp riêng, thỏa thuận theo tinh thằn thân hữu, từng bước. - private citizen - công dãn thường. - in private clothes - trang phục thường, quần áo dân sự. - private income, private money • lợi tức cá nhân, tài sàn riêng tư. - private interview - cuộc tiep xúc riêng, kin dáo. - private member - dại biêu thường. - private nuisance - trọng tội và khinh tội chóng lại cá nhân (phn public nuisance). - private parts - bộ phận sinh dục (nói vể nam giới) - privates persons - tư nhàn. - private property - tài sàn cá nhãn, tài sàn riêng (phn public property). - private prosecutor - thám từ tư (Xch ; informer) - private sitting, meeting - phiên hợp riêng (trong phòng kín) (of Parliament) ùy ban mật. - private (soldier) - linh mới, binh nhì. - private and confidential - riêng tư và mật. - hit in the privates - bị thương ờ bộ phận kín. - privacy - thân mật, thân tình, dời tư. - " right of privacy" , " luật bảo vệ đời tư" - phép ngoại suy tư pháp ve ý niệm đạo đức " phàm giá con người" nhất là bao gồm việc bâo đảm chống lại sự khám xét hay sai áp bất hơp pháp, sự tôn trọng bí mật thư tín, không nghe lên điện thoại, quyền bào vệ hình ảnh cùa minh chống lại việc trình bày tnrớc công chúng đời tư (bằng hình thức đăng tài ưên báo v.v...). - privacies of the bedchamber - bí mật phòng the,