TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

proportionality

Tính cân đối

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Cân đối tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tỷ lệ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tính cân xứng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tính tỷ lệ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

proportionality

Proportionality

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

proportionality

Proportionalitaet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

proportionality

proportionnalité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

proportionality

tính cân xứng, tính tỷ lệ

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

proportionality

Cân đối tính, tỷ lệ

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

proportionality /SCIENCE/

[DE] Proportionalitaet

[EN] proportionality

[FR] proportionnalité

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Proportionality

Tính cân đối

Một khái niệm đượcsử dụng để so sánh chi phí Thương mại của một biện pháp với lợi ích mà biện pháp này có đượctừ các lĩnh vực khác của chính sách chính phủ. ý tư ởng chính là có mối liên hệ hợp lý giữa sự tác động đến chi phí của một biện pháp và lợi ích mà nó có thể mang lại. Đây là một phương pháp có thể đượcsử dụng để xác định sự cần thiết của một biện pháp Thương mại.