prosecution
(prosecutor, prosecuting) : [L] l/(hs) truy to đưa ra tòa xét xừ; truy cứu tư pháp 2/ a) (hs) buộc tội, công tả quyến (phn popular, penal, action), công tò, b) ds và hs, các nguyên dcm, nguyên cáo. - diligent prosecution - ds hoàn tất thù tạc kiện, tiến hành thù tục khời tố. - malicious prosecution - ds (xin boi thường thiệt hại) truy cứu vó căn cứ. - Director of Public Prosecution (public prosecutor) - biện lý (tương tự Viện trường Viện kiếm sát tinh). - private prosecutor = common informer (Xch : informer, common). - prosecuting witness - nguyên đơn hay nhãn chứng.chính buộc tội.