TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

prosecution

Theo đuổi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiếp tục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tố tụng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Sự truy tố.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

prosecution

prosecution

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Prosecution

Sự truy tố.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

prosecution

(prosecutor, prosecuting) : [L] l/(hs) truy to đưa ra tòa xét xừ; truy cứu tư pháp 2/ a) (hs) buộc tội, công tả quyến (phn popular, penal, action), công tò, b) ds và hs, các nguyên dcm, nguyên cáo. - diligent prosecution - ds hoàn tất thù tạc kiện, tiến hành thù tục khời tố. - malicious prosecution - ds (xin boi thường thiệt hại) truy cứu vó căn cứ. - Director of Public Prosecution (public prosecutor) - biện lý (tương tự Viện trường Viện kiếm sát tinh). - private prosecutor = common informer (Xch : informer, common). - prosecuting witness - nguyên đơn hay nhãn chứng.chính buộc tội.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

prosecution

Theo đuổi, tiếp tục, tố tụng