Việt
proton
hạt prôton
prôton
Anh
hydrogen ion
Đức
Proton
Pháp
proton, hydrogen ion
Proton /nt (p)/CNH_NHÂN, V_LÝ, VT&RĐ, VLHC_BẢN/
[EN] proton (p)
[VI] proton
PROTON
prôton Một hạt nhỏ hơn nguyên tử, mang điện tích dương khối lượng 1, 66 X 10' 24 gam. Diện tích của nó thì bàng và ngược dấu với diện tích của êlêctron (electron). Khối lượng của nó bằng 1840 làn của êlectron
proton Chỉ các hạt tích điện dương trong hạt nhân nguyên tử.
a positively charged elementary particle. A proton i s 1836 times heavier than an electron.
Hạt mang điện dương. Một proton nặng hơn electron 1836 lần.
Proton /HÓA HỌC/
proton /SCIENCE/
[DE] Proton
[EN] proton
[FR] proton
proton (hạt cơ bản)
['proutɔn]
o (vật lý) proton
Hạt nguyên tử là một phần của hạt nhân nguyên tử. Proton có điện tích +1 và khối lượng là 1, 00759 đơn vị khối lượng nguyên tử và 1, 673 x 10ex-24 g.
[VI] Proton
proton /n/PHYSICS/
[VI] (vật lý) Proton