TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

provost

Người đứng đầu hội giáo sĩ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mục sư trưởng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiệu trưởng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thị trưởng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

provost

provost

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt

provost

(provostry) : pháp quan xưa, người trụ cột cùa các trường dại hộc ờ Oxford và Cambridge [HC] (Tclan) thị trưởng. - The Lord Provost of Edinburgh - tư lệnh hiển binh ờ Edinburgh. (qsự) provost-marshal - tư lệnh hiền binh. - provosiry - chức vụ pháp quan; dội hiến bình.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

provost

Người đứng đầu hội giáo sĩ, mục sư trưởng, hiệu trưởng (đại học), thị trưởng