TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

proxy

Tính đại diện

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

vật đại diện

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

chất đại diện

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Thay thế.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đại diện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ủy thác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ủy nhiệm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giấy ủy nhiệm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

proxy

proxy

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt

proxy

[L] a) sự liy thác, sự úy quyến, úy nhiệm trát dòi. b) người dược ùy quyển, người thụ ùỵ, căn cứ trên các quyến hạn. c) công cụ thiet lập có hậu quà dối với sự ùy thác, ủy quyến. - vote, marriage by proxy - phiếu, hôn nhân băng sự ùy thác.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

proxy

Đại diện, ủy thác, ủy nhiệm, giấy ủy nhiệm

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Proxy

[VI] (n) Thay thế.

[EN] ~ indicators: Các chỉ số thay thế; ~ variables: Các biến số uỷ nhiệm (i.e. a variable used in regression analysis to replace or " stand in for" another more theoretically satisfactory variable which is either not measurable or fo which data is not available).

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

proxy

vật đại diện , chất đại diện

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Proxy

Tính đại diện

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

proxy

A person who is empowered by another to represent him or her in a given matter.