Việt
Tính đại diện
vật đại diện
chất đại diện
Thay thế.
Đại diện
ủy thác
ủy nhiệm
giấy ủy nhiệm
Anh
proxy
[L] a) sự liy thác, sự úy quyến, úy nhiệm trát dòi. b) người dược ùy quyển, người thụ ùỵ, căn cứ trên các quyến hạn. c) công cụ thiet lập có hậu quà dối với sự ùy thác, ủy quyến. - vote, marriage by proxy - phiếu, hôn nhân băng sự ùy thác.
Đại diện, ủy thác, ủy nhiệm, giấy ủy nhiệm
Proxy
[VI] (n) Thay thế.
[EN] ~ indicators: Các chỉ số thay thế; ~ variables: Các biến số uỷ nhiệm (i.e. a variable used in regression analysis to replace or " stand in for" another more theoretically satisfactory variable which is either not measurable or fo which data is not available).
vật đại diện , chất đại diện
A person who is empowered by another to represent him or her in a given matter.