TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quadrature encoding

sự mã hóa vuông góc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

quadrature encoding

quadrature encoding

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 encryption

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 encoding

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 encrypt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

quadrature encoding, encryption

sự mã hóa vuông góc

quadrature encoding, encoding, encrypt

sự mã hóa vuông góc

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

quadrature encoding

mữ hóa vuông góc Phương pháp thông đụng nhất dùng đẻ xác định hướng chuyền động của chuột, ở các chuột cơ, chuyền động của viên bỉ của chuột đươc dịch thành chuyền động ngang hoặc đứng nhờ một cặp đĩa xoay (một đĩa cho chuyền động ngang và đĩa kla cho chuyền động đứng), mỗi đĩa đố tạo hoặc ngắt tiếp xúc với hai bộ cảm biến đặt trên nó. Hal bộ cảm biến được đặt lệch* pha với nhau và chuột đánh dấu bộ cảm biến nào được tiếp xúc đầu tiên. Thuật ngữ mã hóa vuông góc xuất phát từ sự kiện là mỗi bộ cảm biến gửl một tín hiệu vuông gồc lệch pha 90 độ so với nhau: NỄụ tín hiệu thứ nhất xuất hiện trước tín hiệu thứ hai thì chuột được coi lấ đã chuỹền động theo một chiều; nếu tín hiệu thứ hai xuất hiện trước tín hiệu thứ nhất thì chuột được coi đã chuyền động theo chiều ngược iại.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

quadrature encoding

sự mã hóa vuông góc