Việt
1. Xem Rector
song chỉ về: chức vụ
lương bổng
trú xá... của họ. 2. Giáo xứ
xứ đạo
Giáo khu
Tư thất của vị Chủ tọa.
Anh
rectory
Rectory
1. Xem Rector; song chỉ về: chức vụ, lương bổng, trú xá... của họ. 2. Giáo xứ, xứ đạo (Công Giáo); Giáo khu (Tin lành)