reserved word
từ dành riềng Từ mà không thề dùng trong một ngổn ngữ lập trình đề biếu diễn một mục dứ liệu vì nó đã có một ỷ nghía riêng nào đổ đối với bộ biên d|ch hoặc chi cộ thề dùng trong một ngữ cảnh riêng. Cac từ dânh riêng thường bao gồm các từ dùng cho các dâu lệnh điều khièn (IF, FÓR, ENĐ), các khàlháo dữ liệu, và những mục tương iự. Từ dành riêng có thÈ dược dùng chi trong một số tỉnh huống xác định trước; nứ có thè được dừng trong đặt tên các tài liệu, các tệp, các nhán, các tên biến hớặc dóc công cu do người dùng tạo ra như cóc macro* , . .