rider :
ky sĩ, người cưỡi ngựa, người hộ vệ mấy bà; đoạn văn thèm, phẩn thèm. [L] phụ kiện cùa một phán quyết; Thí dụ ; thượng cầu ãn xá ký bới các bổi thâm, (to a law, an insurance policy) bô ước, phi) kiện. - (to a document) tờ cáo bạch, bàn phụ đinh. - (ro a contract) điều khoản phụ kiện. - (to a treaty) bàn phụ đính, phụ kiện nghi định thư. - (ro a formula) hiệu đính, cải chính,